Thực đơn
UEFA_Champions_League_1998-99 Vòng loại trực tiếpVòng loại trực tiếp gồm ba vòng: vòng tứ kết, bán kết và chung kết. Tại vòng tứ kết và bán kết nếu cả hai đội hòa nhau thì sẽ thi đấu một trận đấu loại trực tiếp tại một sân trung lập. Cũng trong trận tứ kết và bán kết, trong trường hợp hai đội cùng hiệu số bàn thắng bại trong hai lượt đấu trên sân khách và sân nhà của họ. Đội đi tiếp sẽ được quyết định bởi số lượng các bàn thắng trên sân khách. Nếu cả hai đội có cùng số bàn thắng trên sân khách sẽ phải bước vào hiệp phụ (mỗi hiệp 15 phút). Nếu cả hai đội ghi được cùng số bàn thắng trong hiệp phụ, đội khách sẽ hội đủ điều kiện bước vào vòng tiếp theo vì có số bàn thắng trên sân khách nhiều hơn. Nếu không bên nào ghi bàn trong hiệp phụ, trận đấu sẽ được quyết định bởi một loạt sút luân lưu 11m. Trong trận chung kết, nếu sau 90 phút hai đội vẫn hòa nhau thì hai đội phải thi đấu hiệp phụ, mỗi hiệp 15 phút và áp dụng luật "bàn thắng vàng" tức là bất cứ đội bóng ghi bàn đầu tiên sẽ được tuyên bố là đội chiến thắng. Nếu không bên nào ghi được bàn thắng vàng trong hiệp phụ thì áp dụng sút luân lưu 11m để xác định đội chiến thắng.[5]
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||||||
Manchester United | 2 | 1 | 3 | |||||||||||
Internazionale | 0 | 1 | 1 | |||||||||||
Manchester United | 1 | 3 | 4 | |||||||||||
Juventus | 1 | 2 | 3 | |||||||||||
Juventus | 2 | 1 | 3 | |||||||||||
Olympiacos | 1 | 1 | 2 | |||||||||||
Manchester United | 2 | |||||||||||||
Bayern München | 1 | |||||||||||||
Real Madrid | 1 | 0 | 1 | |||||||||||
Dynamo Kyiv | 1 | 2 | 3 | |||||||||||
Dynamo Kyiv | 3 | 0 | 3 | |||||||||||
Bayern München | 3 | 1 | 4 | |||||||||||
Bayern München | 2 | 4 | 6 | |||||||||||
Kaiserslautern | 0 | 0 | 0 |
Tại vòng tứ kết, hai đội nhì vòng bảng không được gặp nhau. Đội nhất bảng và nhì bảng cùng một bảng cũng không gặp nhau. Đội xếp hạt giống chơi trên sân nhà ở lượt đi.[5]
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Real Madrid | 1–3 | Dynamo Kyiv | 1–1 | 0–2 |
Manchester United | 3–1 | Internazionale | 2–0 | 1–1 |
Juventus | 3–2 | Olympiacos | 2–1 | 1–1 |
Bayern München | 6–0 | Kaiserslautern | 2–0 | 4–0 |
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Manchester United | 4–3 | Juventus | 1–1 | 3–2 |
Dynamo Kyiv | 3–4 | Bayern München | 3–3 | 0–1 |
Manchester United | 2–1 | Bayern München |
---|---|---|
Sheringham 90+1' Solskjær 90+3' | Report | Basler 6' |
Thực đơn
UEFA_Champions_League_1998-99 Vòng loại trực tiếpLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: UEFA_Champions_League_1998-99 http://sportsillustrated.cnn.com/soccer/world/news... http://www.rsssf.com/ec/ec199899.html#cc http://en.archive.uefa.com/competitions/ucl/histor... http://en.uefa.com/uefachampionsleague/history/sea... http://www.uefa.com/ http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=199... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=199... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=199... http://www.uefa.com/uefachampionsleague/season=199... http://web.archive.org/web/20090217094902/http://w...